BơM MàNG KHí NéN GODO – GIảI PHáP Lý TưởNG CHO BơM DầU TRONG CôNG NGHIệP HIệN đạI

Bơm màng khí nén GODO – Giải pháp lý tưởng cho bơm dầu trong công nghiệp hiện đại

Bơm màng khí nén GODO – Giải pháp lý tưởng cho bơm dầu trong công nghiệp hiện đại

Blog Article

Tại sao nên dùng Bơm màng GODO để bơm dầu?


hai. vì sao phải sử dụng Bơm màng khí nén GODO để bơm dầu?

✅ không rò rỉ – bảo đảm an toàn

Dầu là chất dễ cháy, gây nguy hiểm nếu như rò rỉ ra môi trường. Bơm màng khí nén vận hành bằng khí nén, không dùng điện trực tiếp cần an toàn tuyệt đối trong môi trường mang nguy cơ cháy nổ, đặc trưng là khi bơm dầu diesel, dầu DO, dầu thải.

✅ Bơm được rộng rãi loại dầu khác nhau

Dầu nhớt, dầu bôi trơn: Dạng đặc, độ nhớt cao, Bơm màng GODO vẫn hoạt động mượt.

Dầu diesel, dầu FO, dầu DO: Lỏng, dễ cháy, buộc phải kín và chống tia lửa.

Dầu thải công nghiệp: với lẫn cặn bẩn, rác nhỏ – Bơm màng khí nén GODO với van bi to dễ xử trí.

Dầu thực phẩm (dầu ăn, dầu dừa): Bơm GODO inox GODO đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh.

✅ không làm cho hỏng thuộc tính dầu

Do không sinh nhiệt, ko tiêu dùng cánh bơm quay tốc độ cao, máy Bơm màng khí nén giúp dầu không bị biến chất, không tạo bọt khí, giữ thuần chất lượng sản phẩm.



3. Gợi ý mua model GODO theo từng loại dầu

ba.1 Bơm dầu diesel, dầu DO – nhẹ và dễ cháy

Đặc điểm:

Loãng, dễ cháy, bắt buộc chống tĩnh điện và rò rỉ.

Môi trường đề xuất an toàn cao.

Model phù hợp:

GODO QBY3-20AL: thân nhôm, màng Buna, lưu lượng ~3 m³/h.

GODO QBY3-25SS: inox, màng PTFE – an toàn trong môi trường dễ cháy nổ.

➡ dành đầu tiên model nhỏ, gọn, tiết kiệm khí nén, chống rò rỉ phải chăng.

3.2 Bơm dầu thải công nghiệp – chứa tạp chất

Đặc điểm:

sở hữu lẫn cặn, sạn nhỏ, rác, nước.

có thể gây mài mòn hoặc làm kẹt van.

Model phù hợp:

GODO QBY3-40AL hoặc DBY3-50AL: thân nhôm, van bi to, màng NBR.

GODO QBY3-50P nếu như cần bơm khối lượng lớn.

➡ phải chọn loại với buồng van to, ko kẹt, giá bán vừa cần vì môi trường hà khắc.

3.3 Bơm dầu FO, dầu nhờn đặc

Đặc điểm:

Nhớt cao, chảy chậm, dễ gây tắc ví như bơm yếu.

Thường phải nhiệt độ cao để giảm độ nhớt.

Model phù hợp:

GODO DBY3-65AL: bơm điện – khí hybrid, phù hợp với dầu đặc.

GODO QBY3-80P hoặc QBY3-80AL có áp suất khí lớn, lưu lượng cao.

➡ ưu tiên dòng bơm to, có tính năng điều chỉnh áp suất khí cao, chịu nhiệt, sở hữu thể phối hợp gia nhiệt cho ống hút.

ba.4 Bơm dầu ăn, dầu thực vật

Đặc điểm:

Dầu sạch, tiêu dùng trong thực phẩm – đề nghị an toàn vệ sinh.

Độ nhớt tốt đến làng nhàng.

Model phù hợp:

GODO QBY3-25SS hoặc QBY3-40SS – thân inox 316L, màng PTFE hoặc EPDM.

GODO DBY3-50SS – khi nên ổn định sức ép dòng chảy.

➡ cần dùng đầy đủ nguyên liệu tiếp xúc bằng inox, dễ vệ sinh, chống oxy hóa, ko bức xúc có dầu.



ba. các bước lắp đặt Bơm màng khí nén GODO cho ứng dụng bơm dầu
Bước 1: Chuẩn bị mặt bằng
Vệ sinh sạch nền lắp đặt.

Đặt máy trên giá hoặc khuông đỡ cứng cáp, chống rung, sở hữu đệm cao su bên dưới.

Bước 2: Kết nối ống hút/xả
dùng ống hút mềm hoặc cứng chịu dầu (như cao su NBR, inox, composite).

Đầu hút phải lắp bộ lọc rác, giảm thiểu vật rắn nơi vào buồng bơm gây kẹt.

Ống xả cần với độ dốc tự nhiên hoặc gắn thêm bơm phụ trợ nếu cao độ lớn.

Bước 3: Kết nối nguồn khí
sử dụng ống khí chịu sức ép 6–10 bar, nối qua bộ lọc khí + van điều áp + đồng hồ áp.

kiểm tra không rò rỉ khí nén.

Điều chỉnh áp suất phát động trong khoảng hai – 3 bar, sau đấy nâng dần theo lưu lượng nhu yếu.

Bước 4: Thử vận hành
Mở van dầu, cấp khí từ từ, Nhìn vào máy hoạt động có tiếng đập đều không.

kiểm tra rò rỉ ở những khớp nối.

rà soát dòng dầu ra mang ổn định ko.

bốn. các quan tâm đặc thù lúc bơm dầu
Dầu đặc (FO, dầu nhớt thải): nên đun hot trước khi bơm hoặc tìm dòng máy công suất lớn như DBY3-65.

Dầu thực phẩm: đảm bảo gần như ống dẫn và thân máy bằng inox 316L, tuyệt đối không dùng nhôm hoặc sắt.

Dầu dễ cháy get more info (diesel, DO): lắp đặt ở khu vực thông thoáng, giảm thiểu tia lửa điện, và dùng Bơm màng GODO bằng nhôm sở hữu chống tĩnh điện.


So sánh Bơm màng GODO với các dòng bơm dầu khác – Lý do cần mua GODO cho ứng dụng bơm dầu

Trong các hệ thống bơm dầu, người mua với thể lựa chọn nhiều loại bơm như: bơm bánh răng, bơm trục vít, bơm cánh gạt, bơm ly tâm và Bơm màng khí nén GODO. bên cạnh đó, khi so sánh về tính an toàn – linh động – mức giá vận hành – độ bền trong môi trường khắc nghiệt, thì Bơm màng nổi lên như một chọn lựa nổi trội. Bài viết này sẽ giúp bạn so sánh yếu tố giữa Bơm màng GODO với những dòng bơm dầu khác và lý do vì sao GODO là giải pháp tối ưu.

ba. Bảng so sánh khoa học
tiêu chí Bơm bánh răng Bơm trục vít Bơm cánh gạt Bơm màng khí nén GODO
Chất lỏng với hạt rắn ❌ ❌ ❌ ✅
Dầu nhớt đặc (nhớt thải, dầu FO) ❌ ✅ ❌ ✅
Dầu dễ cháy (DO, diesel) ⚠️ (cần phòng nổ) ⚠️ ⚠️ ✅ (an toàn khí nén)
Linh kiện thay thế dễ mua ❌ ❌ ⚠️ ✅
chức năng đặc biệt tự mồi ❌ ✅ ❌ ✅
Chống cháy nổ ⚠️ ⚠️ ⚠️ ✅
giá thành đầu cơ trung bình Cao Cao phải chăng – nhàng nhàng
thích hợp dầu thực phẩm ❌ ✅ ⚠️ ✅ (inox 316L)


Top 5 model Bơm GODO chuyên dụng để bơm dầu – lựa chọn theo loại dầu và công suất

lúc sắm Bơm màng GODO để bơm dầu, phổ biến tổ chức gặp trắc trở trong việc lựa chọn model phù hợp có loại dầu (dầu diesel, dầu FO, dầu ăn, dầu thải…), cũng như lưu lượng và áp suất làm việc. Để giúp bạn thuận tiện chọn đúng sản phẩm, bài viết này sẽ giới thiệu Top năm model Bơm GODO phù hợp nhất cho từng loại dầu, với phân tích chi tiết về chức năng đặc biệt, nguyên liệu, áp dụng và lý do buộc phải tậu.

hai. Phân loại nhu cầu bơm dầu đa dạng
Trước lúc chọn lựa model, hãy xác định rõ loại dầu bạn bắt buộc bơm:

Dầu nhẹ dễ cháy: Dầu diesel, dầu DO, dầu hỏa – yêu cầu chống cháy nổ.

Dầu đặc, bẩn: Dầu FO, dầu nhớt thải, dầu pha tạp – phải nguyên liệu chống mài mòn, vận hành mạnh mẽ.

Dầu thực phẩm: Dầu ăn, dầu cọ, dầu dừa – đề nghị vật liệu vệ sinh, an toàn thực phẩm.

Dầu nóng: Dầu bôi trơn tru hot, dầu gia nhiệt – nên bơm chịu nhiệt.

Dầu mang cặn rắn: Dầu tái chế, dầu lẫn bùn, hạt – yêu cầu bơm ko bị tắc, dễ vệ sinh.

4. Gợi ý tìm model theo nhu cầu thực tế
Loại dầu Lưu lượng nhu yếu Model GODO phù hợp
Dầu diesel (dễ cháy) < 200 lít/phút QBY3-25L, QBY3-32L
Dầu ăn thực phẩm 100–300 lít/phút QBY3-40P (nhựa) hoặc QBY3-40S (inox)
Dầu nhớt thải 300–600 lít/phút QBY3-50F
Dầu FO đặc 400–800 lít/phút QBY3-65F hoặc DBY3-65
Dầu mang cặn, dầu tái chế 500–1000 lít/phút QBY3-80A

Report this page